I. KIẾN THỨC VỀ KHÍ TƯỢNG
1.5. Gió:
Gió gồm có hướng gió và tốc độ gió
- Hướng gió: Hướng gió là hướng mà từ đó gió thổi tới.
Trong bản tin dự báo hướng gió theo la bàn 8 hướng gồm: Đông, Tây, Nam, Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Đông Nam .
- Tốc độ gió: Tốc độ gió được xác định trong vòng 2 phút quan trắc.
- Khái niệm về cấp gió: tốc độ gió được giới hạn từ bao nhiêu m/s hay km/h… đến bao nhiêu là một cấp gió.
Dự báo tốc độ gió theo bảng cấp gió Beaufort (bôpho) sau:
BẢNG CẤP GIÓ BÔPHO
Cấp gió |
Tốc độ gió |
Độ cao sóng trung bình |
Mức độ nguy hại |
Bô-pho |
m/s |
km/h |
m |
0
1
2
3 |
0 - 0.2
0,3 - 1,5
1,6 - 3,3
3,4 - 5,4 |
<1
1 - 5
6 - 11
12 - 19 |
-
0,1
0,2
0,6 |
- Gió nhẹ.
- Không gây nguy hại. |
4
5 |
5,5 - 7,9
8,0 - 10,7 |
20 - 28
29 - 38 |
1,0
2,0 |
- Cây nhỏ có lá bắt đầu lay động. ảnh hưởng đến lúa đang phơi màu
- Biển hơi động. Thuyền đánh cá bị chao nghiêng, phải cuốn bớt buồm. |
6
7 |
10,8 - 13,8
13,9 - 17,1 |
39 - 49
50 - 61 |
3,0
4,0 |
- Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió.
- Biển động. Nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
8
9 |
17,2 - 20,7
20,8 - 24,4 |
62 - 74
75 - 88 |
5,5
7,0 |
- Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió.
- Biển động rất mạnh. Rất nguy hiểm đối với tàu, thuyền. |
10
11 |
24,5 - 28,4
28,5 - 32,6 |
89 - 102
103 - 117 |
9,0
11,5 |
- Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng.
- Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển. |
12
13
14
15
16
17 |
32,7 - 36,9
37,0 - 41,4
41,5 - 46,1
46,2 - 50,9
51,0 - 56,0
56,1 - 61,2 |
118 - 133
134 - 149
150 - 166
167 - 183
184 - 201
202 - 220 |
14,0 |
- Sức phá hoại cực kỳ lớn.
- Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn. |
|